Trường Mầm Non Diễn Phú - Nghệ An

https://mamnondienphutanchau.edu.vn


BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÔNG TT 09/ 2024/TT-BGD ĐT

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÔNG TT 09/ 2024/TT-BGD ĐT
UBND XÃ DIỄN CHÂU TRƢỜNG MN DIỄN PHÚ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 145/ BC-MNDP Diễn Châu, ngày 14 tháng 10 năm 2025

 

BÁO CÁO

 

KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÔNG TƢ 09/ 2024/TT-BGD ĐT

 

Thực hiện công khai trong hoạt động của cơ sở giáo dục theo quy định tại Thông tư số 09/2024/TT-BGD ĐT; Trường MN Diễn Phú báo cáo kết quả thực hiện như sau.

 

I. THÔNG TIN CHUNG

 

1.Tên cơ sở giáo dục Trƣờng Mầm Non Diễn Phú .

 

2.Địa chỉ trụ sở chính: Xóm Song Sơn, Xã Tân Châu, Nghệ An. Số điện thoại:

 

Địa chỉ thư điện tử: mndienphu.dc@nghean.edu.vn

 

Cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử): https://mamnondienphutanchau.dienchau.edu.vn/

 

3. Loại hình của cơ sở giáo dục: thuộc cơ sở giáo dục công lập.

 

4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.

 

+ Sứ mạng xây dựng môi trường học tập lành mạnh, thân thiện, tích cực, có nền nếp, kỷ cương, đạt chất lượng giáo dục cao để mỗi giáo viên và học sinh đều có cơ hội phát triển tài năng, tư duy sáng tạo và kỹ năng ứng dụng của mình, thích ứng nhanh trong quá trình hòa nhập vào cuộc sống.

 

+ Tầm nhìn trở thành một hệ thống trường giáo dục có chất lượng cao, đào tạo những lớp học sinh khoẻ về thể chất, mạnh mẽ về trí lực. Trường luôn hướng tới nền văn hoá giáo dục hiện đại, với những cách thức giao tiếp, truyền đạt mới mẻ giúp học sinh phát huy hết những năng lực tiềm ẩn của chính mình để trở thành ngôi trường tiên phong cho việc nâng cao chất lượng hệ thống giáo dục Quốc gia Việt Nam. Duy trì và phấn đấu trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 vào năm 2027.

 

+ Mục tiêu của nhà trường:

 

- Huy động toàn bộ đội ngũ CB-GV-NV nhà trường tiếp tục thực hiện có hiệu quả hơn cuộc vận động “Học tập và làm theo tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh, cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là tấm gương đạo đức - tự học – sáng tạo”; Tạo các mối quan hệ đúng đắn trong nhà trường; chăm sóc giáo dục học sinh rèn luyện kỹ năng,

 

lối sống; chấp hành tốt Pháp luật – kỷ cương - nề nếp, văn hóa nhà trường, ngoài xã hội và trong gia đình.

 

- Tiếp tục duy trì trường đạt chuẩn quốc gia.

 

5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.

 

Trường Mầm non Diễn Phú được thành lập từ năm 1966 được mang tên trường Mẫu giáo Diễn Phú. Đến năm 2010, theo QĐ số 145/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 của UBND huyện Diễn Châu quyết định về việc thành lập trường mầm non bán công mang tên Trường Mầm non Diễn Phú và được chuyển sang loại hình trường mầm non công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động mang tên Trường Mầm non Diễn Phú vào năm 2011 theo Quyết định thành lập số 993/QĐ-UBND ngày 10/06/2011 của UBND huyện Diễn Châu. Năm 2025 Quyết định 1864/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 về việc chuyển các trường thuộc các bậc: Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở về Ủy ban nhân dân cấp xã (mới) quản lý.

 

Trường có 2 điểm trường thuộc xóm Song Sơn và xóm Tân Phú, xã Tân Châu với tổng diện tích 16.321,8m2, có 15 phòng học và 9 phòng thuộc khối phòng hành chính quản trị, khối phòng hỗ trợ học tập và khối phụ trợ; có nhà vệ sinh giáo viên và học sinh nam, nữ riêng biệt, khuôn viên trường thoáng mát, có cây xanh và hàng rào kiên cố bao quanh; có nhà xe giáo viên; đồ dùng, trang thiết bị dạy học đáp ứng được công tác dạy học và các hoạt động giáo dục khác theo chương trình giáo dục Mầm non.. Năm 2016 trường được Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An công nhận trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 và được công nhận lại vào năm 2021.

 

Chi bộ trường hiện có 27 đảng viên. Trường có 02 tổ chuyên môn được thành lập theo quy định và góp phần hoàn thành nhiệm vụ năm học của nhà trường. Trường có nhiều năm liền đạt Trường học Văn hóa, Tập thể lao động tiên tiến và tiên tiến xuất sắc; Chi bộ luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.

 

6. Thông tin ngƣời đại diện pháp luật hoặc ngƣời phát ngôn hoặc ngƣời đại diện để liên hệ, bao gồm:

 

Người đại diện pháp luật: Cao Thị Hải Yến - chức vụ: Hiệu trưởng Địa chỉ nơi làm việc: Xóm Song Sơn, Xã Tân Châu, Tỉnh Nghệ An Số điện thoại: 0978791419

 

Địa chỉ mail: haiyenmnda@gmail.com

 

Người đại diện liên hệ: Hoàng Thị Phương Ngà – Phó hiệu trưởng trường MN Diễn Phú; 0987928378; phuongnga.dienchau@gmail.com

 

Người đại diện liên hệ: Cao Thị Tân – Phó Hiệu trưởng trường MN Diễn Phú; 0349870992; caothitankhanh@gmail.com.

 

7. Tổ chức bộ máy:

 

a) Quyết định thành lập trường:

 

Quyết định số: 145/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 của UBND huyện Diễn Châu về việc thành lập trường Mầm non.

 

Quyết định số: 1024/QĐ-UBND ngày10/6/2011 của UBND huyện Diễn Châu về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non.

 

Quyết định 1864/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 về việc chuyển các trường thuộc các bậc: Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở về Ủy ban nhân dân cấp xã (mới) quản lý.

 

b) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;

 

Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của UBND huyện Diễn Châu về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học (bà Cao Thị Hải Yến - HT);

 

Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 246/6/2025 của UBND huyện Diễn Châu về việc bổ nhiệm lại cán bộ quản lý trường học(bà Hoàng Thị Phương Ngà - PHT);

 

Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND huyện Diễn Châu về việc luân chuyển, bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học (bà Cao Thị Tân PHT);

 

c) Trường có Chi bộ, có Đoàn TN và 2 tổ chuyên môn.

 

II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN

 

1. Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên: 33

 

- Cán bộ quản lý: 03, bao gồm 01 hiệu trưởng, 02 Phó Hiệu trưởng.

 

- Giáo viên: 28

 

- Nhân viên: 02

 

Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo.

 

Năm học 2024-2025 Tổng số Cấp MN
Trình độ Thạc sỹ Trình độ Đại học Trình độ Cao đẳng Trung cấp/ khác GV MN hạng II GV MN hạng III
CBQL 3 1 2 0 0 3 0
Giáo viên 28 0 17 11 0 11 17
Nhân viên 2 0 1 1 0 0 0
Cộng 33 1 20 12 0 14 17

 

2. Đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên

 

a) Đối với cán bộ quản lý: 3/3 được đánh giá Tốt chuẩn hiệu trưởng và chuẩn phó hiệu trưởng, đạt tỷ lệ 100%.

 

b) Đối với giáo viên

 

Tổng số GV Kết quả xếp loại của cơ sở giáo dục
Chưa Đạt Khá Tốt
đạt
Năm học Tăng/giảm
Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%)
2024- Tổng so với Số lượng
2025 số năm trước Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ
(%) (%) (%)
Tổng số 28 6% 0 0 0 0 2 7% 26 93%
Nữ 28 60% 0 0 0 0 2 7% 26 93%
3. Công tác bồi dưỡng thường xuyên: 100% cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hoàn thành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên và các lớp tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ do cơ quan thẩm quyền tổ chức.

 

III. CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

1. Tổng diện tích đất sử dụng hiện tại: 16,321,8m2; diện tích xây dựng:

 

2.278m2. Diện tích bình quân/học sinh: 34,8 m2/học sinh đảm bảo đủ theo quy định.

 

2. Toàn trường có 23 phòng được khai thác sử dụng làm phòng học và các phòng chức năng. Cụ thể như sau:

 

TT Tên phòng Số lƣợng Ghi chú
I KHỐI HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ 5 Phòng làm việc
1 Hiệu trưởng 1
2 Phó Hiệu trưởng 1
3 Văn phòng 1
4 Bảo vệ 1
5 Phòng kế toán 1
II KHỐI PHÒNG HỌC TẬP 18
1 Phòng học 15
2 Âm nhạc 1
3 Thể chất 1
4 Tin học 0
5 Ngoại ngữ 0
6 Phòng đa năng 1
III KHỐI HỘ TRỢ HỌC TẬP
1 Thư viện 0
2 Thiết bị 0
3 Tư vấn học đường 0

 

4 Phòng đoàn thanh niên 0
5 Phòng truyền thống 0
IV KHỐI PHỤ TRỢ
1 Phòng họp toàn thể giáo viên nhân viên 1
2 Phòng họp tổ chuyên môn 0 Sử dụng văn phòng
3 Y tế 1
4 Nhà kho 1
5 Phòng nghỉ nhân viên 0
6 Phòng GV 0
7 Khu để xe GV 2
8 Khu vệ sinh HS 15
9 Khu vệ sinh GV 03
10 Cổng, tường rào 02 Cổng, tường rào bao quanh
V KHU SÂN CHƠI, TDTT
1 Sân chung toàn trường 02
2 Sân tập TDTT
3 Nhà đa năng 1
VI THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ
1 Máy vi tính 05
2 Phần mềm phục vụ dạy học 5
3 Đàn 2
4 Ti vi 17
5 Đường truyền Intenet 02
3. Số thiết bị dạy học tối thiểu

 

Hàng năm nhà trường đầu tư mua sắm đối đầy đủ thiết bị dạy học tối thiểu trên lớp theo thông tư 01 của chương trình giáo dục mầm non

 

IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC5

 

Nhà trường đã thành lập Hội đồng tự đánh giá, xây dựng và triển khai kế hoạch tự đánh giá; phân công giáo viên, nhân viên trong nhà trường xác định nội hàm, dự thảo minh chứng, lập danh mục minh chứng, thu thập minh chứng và mô tả thực trạng, đánh giá điểm mạnh, điểm yếu theo 25 tiêu chí mức 1-2-3 của 05 tiêu chuẩn theo quy định.

 

Tính đến thời điểm tháng 10 năm 2025, nhà trường đã thực hiện được các công việc sau:

 

- Thành lập Hội đồng tự đánh giá.

 

- Xây dựng và triển khai kế hoạch tự đánh giá; phân công giáo viên, nhân viên trường thực hiện các tiêu chí theo quy định.

 

- Hoàn thành phiếu xác định nội hàm, dự thảo danh mục mã minh chứng.

 

- Thu tập minh chứng các năm trước và minh chứng năm học 2025-2026.

 

- Dự thảo được phiếu đánh giá tiêu chí.

 

V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6

 

1. Cấp Mầm non

 

*Kết quả năm học: 2024-2025

 

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 461 0 0 78 121 134 128
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0 0
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 2 0 0 0 1 1 0
II Số trẻ em đƣợc tổ chức ăn bán trú 461 0 0 78 121 134 128
III Số trẻ em đƣợc kiểm tra định kỳ sức khỏe 461 0 0 78 121 134 128
IV Số trẻ em đƣợc theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trƣởng 461 0 0 78 121 134 128
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 461 0 0 78 121 134 128
1 Số trẻ cân nặng bình thường 449 77 121 132 119
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 2 1 0 0 1
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 452 76 117 131 128
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 9 2 4 3 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 10 0 0 2 8
VI Số trẻ em học các chƣơng trình chăm sóc giáo dục 461 0 0 78 121 134 128
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 78 0 0 78
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 383 121 134 128

 

VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7

 

1. Công khai quyết toán ngân sách và các khoản thu năm 2024:

 

Nhà trường đã tổ chức công khai dự toán thu chi ngân sách và các hoạt động tài chính khác của đơn vị theo thông tư 90/ 2018/TT-BTC ngày 04/9/2018 của Bộ tài chính về hướng dẫn công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ vào hội nghị cán bộ viên chức, người lao động hàng năm.

 

Về kinh phí ngân sách tự chủ: Đảm bảo chi đủ lương, các chế độ khen thưởng cuối năm, công tác phí, nghỉ thai sản, làm thêm giờ, bảo hiểm, chế độ hưởng trong các ngày lễ tết… đều được chi trả đúng theo qui chế chi tiêu nội bộ của đơn vị. Bên cạnh đó nhà trường đã mua sắm được khá nhiều trang thiết bị như bàn ghế văn phòng, các loại biểu bảng của văn phòng, các góc chơi....., và các loại trang thiết bị phục vụ cho công tác dạy học. Việc sử dụng kinh phí đều được công khai trong hội đồng sư phạm.

 

I. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH 1. Công khai chi tiết tài chính năm 2024

 

Căn cứ kế hoạch dự thu – chi năm học 2024-2025;

 

Nay nhà trường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:

 

Đơn vị: Trƣờng Mầm non Diễn Phú
Chƣơng: 622
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 09/QĐ- TMNDP ngày 30/01/2025 của Trường MN Diễn Phú )
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐVT: Đồng
Số TT Nội dung Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt Trong đó
Quỹ lương Mua sắm, sửa chữa, chi khác
I Quyết toán thu
A Tổng số thu
1 Số thu phí, lệ phí
2 Thu hoạt động cung ứng dịch vụ
3 Hoạt động sự nghiệp khác
II Quyết toán chi ngân sách nhà nƣớc 4.644.060.000 4.644.060.000 3.940.979.345 703.080.655
A Kinh phí nhiệm vụ thƣờng xuyên 4.402.331.000 4.402.331.000 3.940.979.345 461.351.655
6001 Lương ngạch bậc theo quỹ lương 2.071.517.180 2.071.517.180 2.071.517.180
6051 Tiền công trả cho hợp đồng lao động 24.600.000 24.600.000 24.600.000
6101 Chức vụ 44.856.000 44.856.000 44.856.000

 

6113 Phụ cấp trách nhiệm 24.840.000 24.840.000 24.840.000
6115 Phụ cấp vượt khung, thâm niên 390.178.033 390.178.033 390.178.033
6112 Phụ cấp đặc biệt của ngành 781.213.696 781.213.696 781.213.696
6155 Sinh hoạt phí cán bộ đi học 700.000 700.000 700.000
6301 Bảo hiểm xã hội 468.105.377 468.105.377 468.105.377
6302 Bảo hiểm y tế 80.083.421 80.083.421 80.083.421
6303 Kinh phí công đoàn 53.387.897 53.387.897 53.387.897
6304 bảo hiểm thất nghiệp 26.097.741 26.097.741 26.097.741
6501 Tiền điện 22.800.267 22.800.267 22.800.267
6551 Văn phòng phẩm 5.683.460 5.683.460 5.683.460
6552 Mua sắm công cụ dụng cụ văn phòng 23.200.000 23.200.000 23.200.000
6599 Vật tư VP khác 5.550.000 5.550.000 5.550.000
6605 Cước phí Internet 5.208.000 5.208.000 5.208.000
6606 Báo, tạp chí thư viện 955.000 955.000 955.000
6701 Tiền vé máy bay, tàu xe 6.706.000 6.706.000 6.706.000
6702 Phụ cấp công tác phí 1.000.000 1.000.000 1.000.000
6703 Tiền thuê phòng ngủ 2.250.000 2.250.000 2.250.000
6704 Khoán công tác phí 9.600.000 9.600.000 9.600.000
6799 Chi phí thuê mướn khác 6.912.000 6.912.000 6.912.000
6900 Sửa chữa duy tu tài sản 50.448.000 50.448.000 50.448.000
6950 Mua sắm tài sản phục vụ chuyên môn 15.000.000 15.000.000 15.000.000
7001 Chi mua hàng hóa, vật tư 196.635.000 196.635.000 196.635.000
7761 Chi tiếp khách 29.381.928 29.381.928 29.381.928
7799 Chi các khoản khác 55.422.000 55.422.000 55.422.000
B Kinh phí nhiệm vụ không thƣờng xuyên 109.020.000 109.020.000 0 109.020.000
6151 Học bổng học sinh, sinh viên 7.200.000 7.200.000 7.200.000
6157 Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập 2.100.000 2.100.000 2.100.000
6201 Thưởng thường xuyên 26.820.000 26.820.000 26.820.000
6401 Tiền ăn 16.800.000 16.800.000 16.800.000
7766 Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ 56.100.000 56.100.000 56.100.000
C Kinh phí khen thƣởng theo NĐ73 132.709.000 132.709.000 0 132.709.000
6201 Thưởng thường xuyên 132.709.000 132.709.000 132.709.000
III Quyết toán chi nguồn khác
A Nguồn học phí 415.527.117 415.527.117 171.828.271 243.698.846
6001 Lương theo ngạch bậc 166.600.000 166.600.000 166.600.000
6051 Tiền công trả cho hợp đồng lao động 85.000.000 85.000.000 85.000.000

 

6112 Phụ cấp ưu đãi nghề 5.228.271 5.228.271 5.228.271
6155 Sinh hoạt phí cán bộ đi học 3.200.000 3.200.000 3.200.000
7001 Chi mua hàng hóa, vật tư 131.578.846 131.578.846 131.578.846
7761 Chi tiếp khách 12.000.000 12.000.000 12.000.000
7799 Chi các khoản khác 11.920.000 11.920.000 11.920.000
B Nguồn ủng hộ tài trợ 210.460.000 210.460.000 0 210.460.000
6907 Tu sửa nhà cửa 70.200.000 70.200.000 70.200.000
6949 Tu sửa cải tạo các công trình khác 56.800.000 56.800.000 56.800.000
7001 Chi mua hàng hóa vật tư 83.460.000 83.460.000 83.460.000
C Nguồn tiếng anh tăng cƣờng 106.930.000 106.930.000 0 106.930.000
7001 Chi mua hàng hóa vật tư 4.682.000 4.682.000 4.682.000
7799 Chi các khoản khác 102.248.000 102.248.000 102.248.000
D Nguồn học múa 72.368.000 72.368.000 0 72.368.000
7001 Chi mua hàng hóa vật tư 3.618.000 3.618.000 3618000
7799 Chi các khoản khác 68.750.000 68.750.000 68.750.000
E Nguồn CSSKBĐ 18.906.500 18.906.500 0 18.906.500
7001 Chi mua hàng hóa vật tư 3.801.500 3.801.500 3.801.500
7799 Chi các khoản khác 15.105.000 15.105.000 15.105.000
1. Học phí: năm học 2024-2025

 

Tổng thu: 408.600.000 đồng. Tổng chi: 408.600.000 đồng.

 

TT Nội dung Số tiền (đồng)
1 40% chi trả lương 169.428.000
2 Chi hoạt động + tăng cường CSVC 239.172.000
Tổng cộng 408.600.000
- Tồn: 0 đồng.

 

2. Kết quả vận động tài trợ mua sắm, tu sửa CSVC:

 

A. Tổng thu năm học 2024 -2025: 183.010.000đ+ 42.200đ( tồn NH 2023-2024 chuyển sang)

 

Tổng số tiền được sử dụng: 183.052.200đ

 

B. Phần chi ( Có giấy chuyển tiền thanh toán kèm theo) : 86.350.000đ

 

TT Nội dung thanh toán Ủy nhiệm chi Số tiền
1 Mua ti vi lớp bé D, Nhở B CTG 160 (16/12/2024) 21.800.000
2 Sửa chữa thay thế bệt vệ sinh cho các lớp CTG 16 (23/04/2025) 70.200.000
3 Mua đồ chơi ngoài trời: 02 bộ nhà bóng CTG 21 (23/05/2025) 91.000.000
Tổng cộng 183.000.000

 

Cân đối thu chi còn dƣ: 52.200đ

 

3. Kết quả thu tiền cô nuôi và chí phí bán trú: Tổng thu: 452.320.000đ

 

Tổng chi: 452.320.000đ chi tiết cụ thể như sau:

 

Nội dung chi Số tiền Ghi chú
- Chi trả lương cho nhân viên nấu ăn 09 người 364.500.000
- Chi phí bán trú ( Nước, đồ dùng vệ sinh...) 45.380.000
- Chi mua bổ sung đồ dùng bán trú dùng chung 42.440.000
Tổng cộng chi: 452.320.000
Cân đối thu chi: 0 đồng

 

4. Tiền ngoại ngữ tăng cƣờng (tiếng anh: 21.060đ/tiết/học sinh):

 

- Tổng đã thu được: 53.113.000 đồng.

 

- Đã chi: 53.113.000 đồng chi tiết cụ thể như sau:

 

Nội dung chi Số tiền (đồng) Ghi chú
- Chi trả cho trung tâm dạy học tiếng anh tăng cường 39.834.750
- Chi trả CBQL, GVNV nhà trường trong công tác quản lý, phối hợp…. 10.623.000
- Chi tiền điện 2.655.250
Tổng cộng chi: 53.113.000
Cân đối thu chi: 0 đồng DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC NĂM 2025

 

(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)

 

ĐVT: Đồng

 

Số TT Nội dung Dự toán đƣợc giao
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
1 Số thu phí, lệ phí
1,1 Lệ phí
1,2 Học phí: tổng cộng 234.583.631
1.2.1 Học phí dư năm 2024 chuyển sang 95.876.753
1.2.2 Học phí thu trong năm 138.706.878
II Chi từ nguồn thu phí đƣợc để lại 234.583.631
1 Chi sự nghiệp giáo dục 234.583.631
a Kinh phí nhiệm vụ thƣờng xuyên 234.583.631
6000 Tiền lương: 40% trả lương 96.228.271
6051 tiền lương hợp đồng 96.000.000
6550 Vật tư văn phòng( mua sắm công cụ dụng cụ) 6.136.060
6900 Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng 12.719.300
7750 Chi khác 3.500.000

 

7950 Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định 20.000.000
2 Chi quản lý hành chính
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN
3,1 Lệ phí
3,2 Phí
II Dự toán chi ngân sách nhà nƣớc
1 Chi quản lý hành chính
1,1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1,2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2 Nghiên cứu khoa học
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thƣờng xuyên 5.449.826.000
Tiền lƣơng 2.982.000.000
Lương theo ngạch, bậc 2.982.000.000
Phụ cấp lƣơng 1.146.569.000
Phụ cấp chức vụ 48.348.000
Phụ cấp ưu đãi nghề 1.013.929.000
Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc 32.292.000
Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề 52.000.000
hỗ trợ cán bộ đi học 10.000.000
Sinh hoạt phí cán bộ đi học 10.000.000
Các khoản đóng góp 606.000.000
Bảo hiểm xã hội 470.000.000
Bảo hiểm y tế 85.000.000
Kinh phí công đoàn 23.000.000
Bảo hiểm thất nghiệp 28.000.000
Thanh toán dịch vụ công cộng 30.000.000
Tiền điện 30.000.000
Vật tƣ văn phòng 15.000.000
Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng 15.000.000
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc 9.500.000
Phim ảnh, ấn phẩm truyền thông, sách, báo, tạp chí thư viện 3.500.000
Khác 6.000.000
Công tác phí 14.000.000
Phụ cấp công tác phí 2.000.000
Tiền thuê phòng ngủ 4.000.000
Khoán công tác phí 8.000.000

 

Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng 80.000.000
Nhà cửa 30.000.000
Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác 50.000.000
Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn 15.000.000
Các thiết bị công nghệ thông tin 15.000.000
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành 60.000.000
Chi mua hàng hóa, vật tư 60.000.000
Chi khác 24.000.000
Chi tiếp khách 24.000.000
Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định 33.900.000
Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập 5.000.000
Chi lập Quỹ phúc lợi 15.000.000
Chi lập Quỹ khen thưởng 5.000.000
Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 5.000.000
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thƣờng xuyên
Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập 3.900.000
Tiền thƣởng 335.957.000
Thưởng thường xuyên 40.000.000
Thưởng theo NĐ 73 295.957.000
Các khoản thanh toán khác cho cá nhân 87.900.000
Tiền ăn 14.400.000
Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ 66.000.000
Học bổng học sinh, sinh viên 7.500.000
CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2025 – 2026 A. Các khoản thu theo quy định:

 

Căn cứ vào công văn số: 2566 /SGDĐT-TC&ĐTGD ngày 05/09/2025 Về việc hướng dẫn công tác quản lý thu, chi năm học 2025 - 2026 tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An

 

1. Học phí Mầm non: được miễn học phí theo Nghị định số 238/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025

 

B. Các khoản thu Thỏa thuận: Chờ phê duyệt của UBND xã C. Các khoản Tự nguyện

 

- Tiền tài trợ giáo dục ( không triển khai)

 

- Tiền hội phí (không thu)
 

Tác giả: Mầm Non Diễn Phú

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây